Kính gửi Quý công ty Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tiểu Cần có nhu cầu báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua sắm Văn phòng phẩm, Vật rẻ mau hỏng năm 2025 nội dung như sau: (đính kèm báo giá)
SỞ Y TẾ TRÀ VINH BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC TIỂU CẦN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tiểu Cần, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
YÊU CẦU BÁO GIÁ
Kính gửi: Các Quý Công ty
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tiểu Cần có nhu cầu báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua sắm Văn phòng phẩm, Vật rẻ mau hỏng năm 2025 tại Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tiểu Cần.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm nhận báo giá: Nguyễn Thị Kim Thoa – Nhân viên phòng Tổ chức Hành chính quản trị, SĐT: 02943.822.454
3. Cách thức tiếp nhận báo giá: Nhận trực tiếp tại Bệnh viện hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tiểu Cần. Địa chỉ: Ấp Đại Mong, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ ngày đăng thông báo đến ngày 07 tháng 7 năm 2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
STT | Tên hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Ghi chú | Mô tả |
I | Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
1 | Băng keo trong 5cm | Cuộn | 10 |
| - Tính năng: Băng dính 01 mặt, độ dính cao, Băng keo trong 200 Yard |
2 | Băng keo vải 3,5cm | Cuộn | 10 |
| - Tính năng: Băng dính 01 mặt, độ dính cao. Dày khoảng 10 mét |
3 | Băng keo vải 5cm | Cuộn | 10 |
| - Tính năng: Băng dính 01 mặt, độ dính cao. Dày khoảng 10 mét |
4 | Cây bấm giấy | Cái | 30 |
| - Bấm kim số 10. |
5 | Cục tẩy | Cái | 20 |
| - Tính năng: Tẩy vết mực bút bi và bút chì. |
6 | Giấy A4 (thơm, mỏng, màu hồng ) | Xấp | 2 |
| Số lượng giấy: 250 tờ/xấp. Giấy bìa mỏng không có hoa văn, định lượng khoảng 80gsm, có mùi thơm. Quy cách: khổ giấy A4, màu hồng. |
7 | Giấy A4 (thơm, mỏng, màu vàng ) | Xấp | 2 |
| Số lượng giấy: 250 tờ/xấp. Giấy bìa mỏng không có hoa văn, định lượng khoảng 80gsm, có mùi thơm. Quy cách: khổ giấy A4, màu vàng. |
8 | Giấy A4 (thơm, mỏng, màu xanh dương ) | Xấp | 2 |
| Số lượng giấy: 250 tờ/xấp. Giấy bìa mỏng không có hoa văn, định lượng khoảng 80gsm, có mùi thơm. Quy cách: khổ giấy A4, màu xanh dương. |
9 | Giấy A4-trắng | Ram | 800 |
| - Màu: Trắng. Độ trắng ≥ 90% ISO. Độ bóng đạt tiêu chuẩn ISO |
10 | Giấy A5-trắng | Ram | 500 |
| - Màu: Trắng Độ trắng ≥ 90% ISO. Độ bóng đạt tiêu chuẩn ISO |
11 | Giấy notes dạ quang | Bịch | 120 |
| - Gồm 5 xấp nhỏ (100 tờ/ màu) |
12 | Keo dán giấy (Hồ dán giấy) | Chai | 1200 |
| - Thể tích >= 30ml |
13 | Kéo (lớn) | Cây | 5 |
| - Lưỡi kéo bằng thép không gỉ dài > hoặc = 12cm. |
14 | Kéo (nhỏ) | Cây | 10 |
| - Kích thước> 20cm |
15 | Kẹp bướm 19 mm | Hộp | 50 |
| - Tính năng: kẹp giấy |
16 | Kẹp bướm 51mm | Hộp | 20 |
| - Tính năng: kẹp giấy |
17 | Kẹp giấy (mũ) | Bịch | 60 |
| - Kim kẹp đầu tam giác |
18 | Kim bấm số 10 | Hộp | 800 |
| - Kích thước: rộng ~9.4mm, sâu ~ 4.5mm. |
19 | Kim bấm số 3 (24/6) | Hộp | 2 |
| - Kích thước: rộng ~12.9mm, sâu ~ 6mm. |
20 | Kim bấm số 23/8 | Hộp | 1 |
| - Kích thước: rộng ~13mm, sâu ~ 8mm. |
21 | Kim bấm số 23/10 | Hộp | 1 |
| - Kích thước: rộng ~13mm, sâu ~ 10mm. |
22 | Kim bấm số 23/13 | Hộp | 1 |
| - Kích thước: rộng ~13mm, sâu ~ 13mm. |
23 | Kim bấm số 23/15 | Hộp | 1 |
| - Kích thước: rộng ~13mm, sâu ~ 15mm. |
24 | Kim bấm số 23/17 | Hộp | 1 |
| - Kích thước: rộng ~13mm, sâu ~ 17mm. |
25 | Kim bấm số 23/20 | Hộp | 1 |
| - Kích thước: rộng ~13mm, sâu ~ 20mm. |
26 | Kim bấm số 23/23 | Hộp | 1 |
| - Kích thước: rộng ~13mm, sâu ~ 23mm. |
27 | Máy tính cầm tay | Cái | 3 |
| - Kích thước: >= 146mm x 105mm. Loại 12 chữ số, màn hình tinh thể lỏng. Tính toán phần trăm thông thường. Phím dẻo.- Loại pin: Năng lượng mặt trời, pin. Bề mặt kim loại. |
28 | Sơ mi dây 10cm | Cái | 70 |
| - Bìa 3 dây 10F, bìa dày > hoặc = 2.5mm |
29 | Sơ mi dây (dày) 20cm | Cái | 20 |
| - Bìa 3 dây 20F, bìa dày > hoặc = 2.5mm |
30 | Sơ mi mũ (Bìa nút, màu trắng) | Cái | 300 |
| - Kích thước: 260 x 360. Độ dày: 0.15mm, màu trắng |
31 | Sơ mi mũ (Bìa nút, màu xanh lá) | Cái | 50 |
| - Kích thước: 260 x 360. Độ dày: 0.15mm, màu xanh lá |
32 | Sơ mi mũ (Bìa nút, màu xanh dương) | Cái | 50 |
| - Kích thước: 260 x 360. Độ dày: 0.15mm, màu xanh dương |
33 | Sơ mi lá | Cái | 100 |
| - Kích thước: A4, dày > hoặc = 0.2mm. Chất liệu: PP, màu trắng, dẻo trong. |
34 | Sơ mi trình ký | Cái | 15 |
| - Bìa trình ký đôi kích thước: 210x297mm, màu xanh, trọng lượng > hoặc = 290 gram, lưu trữ 100 tờ A4 |
35 | Sổ (nhỏ) | Cuốn | 7 |
| - Kích thước : dài 30-31cm, ngang 19-20cm, số trang > hoặc = 200. |
36 | Sổ (lớn) | Cuốn | 10 |
| - Kích thước : dài 30-32cm, ngang 22-24cm, số trang > hoặc = 200. |
37 | Tập 100tr | Cuốn | 20 |
| - Màu: trắng, mịn |
38 | Tập 200tr | Cuốn | 90 |
| - Màu: trắng, mịn |
39 | Thước kẽ | Cây | 10 |
| Thước có độ dài 30cm, gọn nhẹ. Chất liệu: nhựa cứng |
40 | Viết chì (nắp) | Cây | 30 |
| - Có sẵn đầu bôi. |
41 | Viết chì (chuốt) | Cây | 10 |
| - Độ cứng ruột chì: 2B. Độ dài bút >= 165mm. Màu sắc: xanh dương |
42 | Viết dạ quang | Cây | 30 |
| - Nắp đậy, bút 02 đầu (đầu bút nhỏ : 1mm , đầu bút lớn : 5mm) |
43 | Viết long dầu | Cây | 20 |
| - Viết 02 đầu (6.0mm và 0.8mm), nắp đậy |
44 | Viết long kim | Cây | 200 |
| - Viêt 02 đầu (1 mm và 0.4mm), nắp đậy |
45 | Viết xanh | Cây | 2500 |
| - Ngòi viết 0.5mm |
46 | Viết đen | Cây | 10 |
| - Ngòi viết 0.5mm |
47 | Viết đỏ | Cây | 50 |
| - Ngòi viết 0.5mm |
II | Vật rẻ mau hỏng |
|
|
|
|
1 | Bàn chải | Cái | 20 |
| - Chất liệu: Nhựa cao cấp |
2 | Cây cọ bồn cầu | Cây | 30 |
| - Thân dài 40 cm, bàn chải 2 đầu đa năng |
3 | Cây lau nhà | Cây | 60 |
| - Quy cách: Cây lau bằng inox, chất liệu cao cấp, điều chỉnh để vặn vắt khô vải lau phía dưới, có khớp trợ lực để xoay vặn dễ dàng. Giẻ lau: Dạng vuông. |
4 | Cây lau kính + Giẻ lau kính | Bộ | 10 |
| - Quy cách: Cây lau kính + giẻ lau có tích hợp thêm cần gạt silicone giúp làm sạch + khô bề mặt gương kính. |
5 | Cước xanh | Miếng | 60 |
| - Kích thước~ 15cmx10cmx0,9 cm |
6 | Gối + Áo | Bộ | 20 |
| - Ruột bằng gòn trắng |
7 | Ky | Cái | 30 |
| - Chất liệu: nhựa. |
8 | Cây lau nhà tự vắt thông minh | Cây | 10 |
| - Cây lau nhà có cán chất liệu inox dài tương đương 1,25m + bàn lau chất liệu nhựa kích thước tương đương 38x12cm,có con lăn trợ lực kéo lên kéo xuống là vắt khô nước. |
9 | Chổi cỏ quét nhà | Cây | 120 |
| - Thân cỏ dày, bền, không rụng bông |
10 | Chổi quét bàn | Cây | 15 |
| Chổi được làm bằng chỉ mềm mịn, chiều dài # 45cm |
11 | Khăn giấy vuông. | Bịch | 120 |
| Kích thước : 33cmx33cm. 100 tờ /bịch |
12 | Khăn lau tay (Trắng) | Cái | 1200 |
| - Kích thước: dài x rộng > hoặc bằng 20cm |
13 | Ly | Bịch | 60 |
| - Chất liệu: mũ, trong, mỏng |
14 | Lưỡi lam | Hộp | 20 |
| - Chất liệu: kim loại không rỉ. |
15 | Nước xả vải | Chai | 5 |
| - Khối lượng: 800ml trở lên |
16 | Nước lau sàn nhà | Chai | 350 |
| - Khối lượng: tương đương 1kg |
17 | Nước xịt phòng | Chai | 50 |
| - Thể tích: > hoặc = 380ml |
18 | Nước giặt | Gói | 16 |
| - Khối lượng >=3,8kg |
19 | Ổ điện | Cái | 10 |
| - Ổ cắm điện 3 lỗ, chịu tải, chịu nhiệt 2500W. Chống cháy, chống rò điện |
20 | Pin máy lạnh | Cục | 150 |
| - Size : pin tiểu |
21 | Tẩy cầu (Thái) | Chai | 300 |
| - Thể tích: > hoặc = 960ml. |
22 | Thảm | Cái | 200 |
| - Kích thước: khoảng 35cmx50cm |
23 | Thùng đựng rác 43x73x106mm màu xanh lá (240 lít) | Cái | 2 |
| - Chất liệu: nhựa |
24 | Túi nylon 2 quai số 20 (trắng) | Kg | 150 |
| - Kích thước: tương đương 20cmx30cm |
25 | Túi nylon 2 quai số 30 (xanh) | Kg | 200 |
| - Kích thước: tương đương 30cmx50cm |
26 | Túi nylon 2 quai số 40 (trắng) | Kg | 100 |
| - Kích thước: tương đương 70cmx40cm |
27 | Túi nylon 2 quai số 40 (vàng) | Kg | 250 |
| - Kích thước: tương đương 40cmx70cm |
28 | Túi nylon 2 quai số 40 (xanh) | Kg | 500 |
| - Kích thước: tương đương 40cmx70cm |
29 | Túi nylon 2 quay số 15 (trắng) | Kg | 160 |
| - Kích thước: tương đương 15cmx25cm |
30 | Túi nylon 5cm x 8cm | Kg | 10 |
| - Kích thước: tương đương dài 8cm x rộng 5cm |
31 | Túi nylon 7cm x 14cm | Kg | 130 |
| - Kích thước: tương đương dài 14cm x rộng 7cm |
32 | Túi đựng rác 2 quai 40 x 60cm màu vàng có chữ "Chất thải lây nhiễm" | Kg | 50 |
| - Kích thước: tương đương 40cmx60cm |
33 | Túi đựng rác 2 quai 40 x 60cm màu xanh dương có chữ "Chất thải rắn thông thường" | Kg | 100 |
| - Kích thước: tương đương 40cmx60cm |
34 | Túi đựng rác 2 quai 40 x 60cm màu đen có chữ "Chất thải nguy hại không lây nhiễm" | Kg | 10 |
| - Kích thước: tương đương 40cmx60cm |
35 | Vải trắng | Mét | 50 |
| - Chất liệu: cotton + polyester , khổ vải: 1m6 trở lên. |
36 | Xà bông bột 4kg | Bịch | 4 |
| - Khối lượng: > hoặc = 4kg. |
37 | Xà bông bột bịch nhỏ | Bịch | 300 |
| - Khối lượng: > hoặc = 370 gram |
38 | Xà bông rửa tay | Chai | 500 |
| - Khối lượng: tương đương 180 gram |
39 | Xịt muỗi | Chai | 65 |
| - Hương chanh, dạng chai > hoặc = 600ml. |
40 | Chỉ may máy màu trắng | Cuộn | 2 |
| - Chất liệu: Cotton, Nylon, Polyester |
41 | Dây dù màu xanh | Cuộn | 2 |
| - Chất liệu: Dây vải dù. Đường kính: 5mm. Cuộn 20m. Màu sắc: Xanh lá |
Ghi chú: Đơn vị gửi báo giá theo mẫu báo giá đính kèm.
Trân trọng./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT. | GIÁM ĐỐC
|
MẪU BÁO GIÁ
BÁO GIÁ
Kính gửi: … [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá]
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của … [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi … [ghi tên, địa chỉ công ty] báo giá Văn phòng phẩm, Vật rẻ mau hỏng năm 2025 của bệnh viện như sau:
STT | Tên hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Mô tả | Ghi chú |
I | Văn phòng phẩm | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II | Vật rẻ mau hỏng | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
| ||||
VAT |
|
|
| ||||
Tổng cộng |
|
|
|
Báo giá này có hiệu lực trong vòng … ngày, kể từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm … [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày].
| …, ngày … tháng … năm 2025 Đại diện hợp pháp của Công ty (Ký tên, đóng dấu) |